have a case on Thành ngữ, tục ngữ
have a case on
have a case on
Also, have a crush on. Be infatuated with someone, as in He's had a case on her for years, or Teenage girls often have a crush on this teacher. The first slangy term dates from the mid-1800s; the second, a colloquialism, dates from the late 1800s. có một trường hợp về (ai đó)
Có một tình yêu lãng mạn với một ai đó, đặc biệt là người đó bất hề hay biết. Tôi vừa có một trường hợp cho Tommy trong nhiều năm .. Xem thêm: trường hợp, có, trên có một trường hợp trên
Ngoài ra, hãy yêu thích. Phải lòng một ai đó, như trường hợp của He's với cô ấy trong nhiều năm, hay Những cô gái tuổi boyhood thường phải lòng cô giáo này. Thuật ngữ tiếng lóng đầu tiên có từ giữa những năm 1800; thứ hai, một chủ nghĩa thông tục, có từ cuối những năm 1800. . Xem thêm: case, have, on. Xem thêm:
An have a case on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have a case on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have a case on